Giới thiệu
Trường trung học cơ sở Tháng 10 có tên ban đầu là Trường trung học cơ sở Nông trường Tháng 10 .Ngôi trường được đặt theo tên của cuộc Cách mạng Tháng mười Nga vĩ đại , nằm trên trên địa bàn xã Ea Kênh, huyện Krông Pắc, tỉnh Đăk Lăk ( tại km 25+500 quốc lộ 26 đường Buôn Ma Thuột đi Khánh Hòa). Trường được Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Lăk ra quyết định thành lập năm 1995 , tách ra từ trường THCS Nguyễn Văn Trỗi. Cơ sơ vật chất nhà trường được Công ty cà phê Tháng 10 đầu tư xây dựng kiên cố và đầy đủ để phục vụ dạy, học cũng như thực hiện các hoạt động giáo dục .
Năm học 2017-2018 đội ngũ nhà trường có 46 cán bộ giáo viên , nhân viên trong đó có 01 thạc sĩ , 34 giáo viên có trình độ đại học . Chi bộ Đảng với 22 đảng viên ,nhà trường có 11 lớp với 343 học sinh .
Từ khi thành lập đến nay, trường THCS Tháng 10 là một trong những trường THCS liên tục được UBND huyện công nhận là trường tiên tiến và UBND tỉnh công nhận trường THCS tiên tiến xuất sắc. Đặc biệt, năm 2006 trường được công nhận Trường THCS đạt chuẩn Quốc gia đầu tiên của ngành Giáo dục huyện Krông Pắc; Năm 2008 nhà trường vinh dự đón Thứ trưởng Bộ giáo dục & Đào tạo Trần Quang Quý về thăm và trao bằng khen của Bộ về công tác dạy và học.Năm học 2012 – 2013 được UBND tỉnh Đăk Lăk ra quyết định công nhận trường đạt tiêu chuẩn về kiểm định chất lượng giáo dục mức độ 3.
Nhà trường có khuôn viên rộng ,sạch, đẹp với tổng diện tích 13.400 mét vuông , với 24 phòng học và phòng làm việc ,phòng chức năng.Đầy đủ hệ thống sân chơi bãi tập . Cơ sở vật chất được trang bị khá hiện đại và đồng bộ .
Đội ngũ cán bộ giáo viên – nhân viên tận tâm với nhiệm vụ của mình, có nhiều giáo viên giỏi các cấp; học sinh chăm ngoan, học giỏi, đa số là con em công nhân công ty Cà phê Tháng 10 . Chất lượng hàng năm đạt khá cao: tỉ lệ tốt nghiệp THCS duy trì hàng năm từ 98 đến 100%, học lực xếp loại giỏi -khá bình quân 60%, trung bình: 38%. Có nhiều học sinh hàng năm đạt giải cao trong các kỳ thi , nhiều em ở các bộ môn là đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp tỉnh và quốc gia, bình quân hàng năm có 65% học sinh dự thi các cấp đạt giải. Nhà trường đã chú trọng trong việc đầu tư cơ sở vật chất và các thiết bị Tin học để phục vụ việc dạy và học cho giáo viên và học sinh .
Điểm nổi bật là công tác xây dựng đội ngũ sư phạm ,mối quan hệ thân thiện giữa đồng nghiệp , sức sáng tạo của tuổi trẻ đã thể hiện rõ nét trong các hoạt động giáo dục của nhà trường.
Nhìn lại một chặng đường hơn 20 năm hình thành và phát triển ,các thế hệ nhà giáo và học sinh nhà trường luôn tự hào về những nỗ lực bền bỉ không ngừng để có một ngôi trường hôm nay. Những thành quả đó là tiền đề, là cơ sở Trường THCS Tháng 10 giữ vững vị thế , tự hào để phát triển , không ngừng đổi mới , tiên phong như tên gọi của một cuộc cách mạng .
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Huy
- Đội ngũ cán bộ quản lý qua các thời kỳ:
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Hiện nay |
Từ NH 1995 – 1996 đến NH 1999-2000 | Trần Xuân Tiến | Hiệu trưởng | Giám đốc TT Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật tỉnh Đắk Lắk |
Hoàng Thị Minh | P.Hiệu trưởng | Đã nghỉ hưu | |
Từ NH 2000 – 2001 đến NH 2001-2002 | Hoàng Thị Minh | Hiệu trưởng | |
Từ NH 2002 – 2003 đến NH 2005-2006 | Hoàng Thị Minh | Hiệu trưởng | |
Hùng Khánh Đức | P.Hiệu trưởng | ||
Từ NH 2006 – 2007 đến NH 2007-2008 | Nguyễn Danh Hùng | Hiệu trưởng | Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Viết Xuân – Krông Pắc |
Hùng Khánh Đức | P.Hiệu trưởng | ||
Từ NH 2008 – 2009 đến NH 2012-2013 | Nguyễn Danh Hùng | Hiệu trưởng | |
Hùng Khánh Đức | P.Hiệu trưởng | ||
Nguyễn Ngọc Huy | P.Hiệu trưởng | ||
Từ NH 2013-2014 đến 4-2017 | Nguyễn Cường | Hiệu trưởng | Phó trưởng phòng GD&ĐT huyện Krông Păc |
Hùng Khánh Đức | P.Hiệu trưởng | ||
Nguyễn Ngọc Huy | P.Hiệu trưởng | ||
Từ tháng 5/2017 đến nay | Nguyễn Ngọc Huy | Hiệu trưởng | |
Phạm Văn Khắc | P.Hiệu trưởng |
- Giáo viên giỏi tỉnh hiện nay:
TT | Họ và tên | Môn | Ghi chú |
1 | Cao Hữu Kiệt | Toán | |
2 | Đinh Thị Xuân Lan | Hoá – Sinh | |
3 | Mai Thị Minh Phương | Sinh | |
- Giáo viên giỏi huyện hiện nay
TT | Họ và tên | Môn | Ghi chú |
1 | Trần Thị Thanh Huyền | Văn | |
2 | Trần Thị Thúy Vân | Văn | |
3 | Trần Thị Thanh An | Văn | |
4 | Trần Thị Châm | Văn | |
5 | Đỗ Thị Hường | Hóa | |
6 | Hồ Viết Tiến | Sinh học | |
7 | Nguyễn Thị Ngọc Lài | Mỹ thuật | |
8 | Nguyễn Thị Mơ | Lý | |
9 | Trần Nghĩa | Lý | |
10 | Trần Thị Thùy Dung | Thể dục | |
11 | Nguyễn Thị Tú | Địa lý | |
12 | Phạm Thị Hồng Trinh | Anh văn |
TT | Họ và tên | Chức vụ | Môn đào tạo | Thường trú |
1 | Nguyễn Ngọc Huy | Hiệu trưởng | Văn | Ea Kênh – Krông Pắc |
2 | Phạm Văn Khắc | P.Hiệu trưởng | Lý | Ea Yông – Krông Pắc |
3 | Trần Minh Phụng | Giáo viên | Anh văn | Tân Hòa-Buôn Ma Thuột |
4 | Chu Vân Thu | Giáo viên | Công nghệ | Ea Tam-Buôn Ma Thuột |
5 | Nguyễn Quang Thành | Giáo viên | Địa | Ea Kênh – Krông Pắc |
6 | Nguyễn Thị Tú | Giáo viên | Địa | Ea Yông – Krông Pắc |
7 | Đinh Thị Xuân Lan | Giáo viên | Hóa – Sinh | Ea Knêch – Krông Pắc |
8 | Đỗ Thị Hường | Giáo viên | Hóa | Phước An – Krông Pắc |
9 | Ngô Thị Dung | Giáo viên | Lý | Ea Kênh – Krông Pắc |
10 | Trần Nghĩa | Giáo viên | Lý | Hòa Đông – Krông Pắc |
11 | Nguyễn Thị Mơ | Giáo viên | Lý | Hòa Đông – Krông Pắc |
12 | Nguyễn Thị Ngọc Lài | Giáo viên | Mỹ thuật | Hòa An – Krông Pắc |
13 | Hồ Sĩ Ánh | Giáo viên | Nhạc | Ea Kênh – Krông Pắc |
14 | Mai Thị Minh Phương | Giáo viên | Sinh học | Hòa An – Krông Pắc |
15 | Hồ Viết Tiến | Giáo viên | Sinh học | Hòa Đông – Krông Pắc |
16 | Lê Thị Phương | Giáo viên | Sử | Phước An – Krông Pắc |
17 | Phạm Đức Thọ | Giáo viên | Sử | Ea Kênh – Krông Pắc |
18 | Nguyễn Anh Tuấn | Giáo viên | Thể dục | Tân Lợi -Buôn Ma Thuột |
19 | Ngô Thị Phương Thanh | Giáo viên | Thể dục | Ea Kênh – Krông Pắc |
20 | Trần Thị Thuỳ Dung | Giáo viên | Thể dục | Ea Kênh – Krông Pắc |
21 | Trần Ngọc Thiên | Giáo viên | Tin học | Hòa Đông – Krông Pắc |
22 | Đàm Thị Thúy Ngân | Giáo viên | Toán | Ea Kênh – Krông Pắc |
23 | Nguyễn Thị Hạnh | Giáo viên | Toán | Phước An – Krông Pắc |
24 | Trịnh Minh Lương | Giáo viên | Toán | Ea Kênh – Krông Pắc |
25 | Cao Hữu Kiệt | Giáo viên | Toán | Ea Yông – Krông Pắc |
26 | Nguyễn Thị Hoàn | Giáo viên | Toán | Phước An – Krông Pắc |
27 | Trần Thị Châm | Giáo viên | Văn | Ea Kênh – Krông Pắc |
28 | Trần Thị Thanh An | Giáo viên | Văn | Phước An – Krông Pắc |
29 | Hoàng Thị Quế | Giáo viên | Văn | Ea Kênh – Krông Pắc |
30 | Trần Thị Thuý Vân | Giáo viên | Văn | Ea Yông – Krông Pắc |
32 | Trần Thị Thanh Huyền | Giáo viên | Văn | Tân Lợi -Buôn Ma Thuột |
33 | Trần Thị Mĩnh | Giáo viên | Văn | Ea Yông – Krông Pắc |
34 | Nguyễn Thị Ngọc Minh | Giáo viên | Anh văn | Ea Kar – Đăk Lăk |
35 | Nguyễn Thị Hiền | Giáo viên | Anh văn | Hòa Đông – Krông Pắc |
36 | Phạm Thị Hồng Trinh | Giáo viên | Anh văn | Ea Tam -Buôn Ma Thuột |
37 | Phan Thị Nhung | Giáo viên | Tin học | Ea Kênh – Krông Pắc |
38 | Trịnh Du Linh | Giáo viên | Hóa | Phước An – Krông Pắc |
39 | Trần Thị Hiệp | Giáo viên | Nhạc | Ea Yông – Krông Pắc |
40 | Lê Thị Thủy | Nhân viên KT | Phước An – Krông Pắc | |
41 | Phạm Thị Oanh | Nhân viên TB | Ea Yông – Krông Pắc | |
42 | Trần Thị Thu Thảo | Nhân viên TB | Kh.Xuân -Buôn Ma Thuột | |
43 | Nguyễn Thị Lệ Huyền | Nhân viên VT | Phước An – Krông Pắc | |
44 | Nguyễn Thị Anh Lan | Nhân viên TV | Ea Yông – Krông Pắc | |
45 | Nguyễn Thị Ngoãn | Nhân viên Y tế | Ea Kênh – Krông Pắc | |
46 | Đặng văn Thắng | Nhân viên BV | Ea Kênh – Krông Pắc | |
Cán bộ GV-NV đã từng công tác tại đơn vị:
TT | Họ và tên | Chức vụ | Môn /ngành | Hiện nay |
1 | Nguyễn Thị Thủy | Giáo viên | Sử | THCS Ea Tu -BMT |
2 | Lê Thị Thái Hòa | Giáo viên | Ngoại ngữ | THCS Hòa Đông -Krông Pắc |
3 | Nguyễn Thị Thúy Hiền | Giáo viên | Nhạc | PGĐ Nhà Văn hóa TTN tỉnh Đăk Lăk |
4 | Nguyễn Văn Quân | Giáo viên | Địa | PHT -THCS Lê Đình Chinh – Krông Pắc |
5 | Lê Thị Bảo Hân | Giáo viên | Ngoại ngữ | …………..-BMT |
6 | Dương Thị Oanh | Giáo viên | Nhạc | ……………-BMT |
7 | Đặng Thị An | Giáo viên | Ngoại ngữ | PHT -THCS Võ Thị Sáu-Krông Păc |
8 | Nguyễn Thị Tuyết Thanh | Giáo viên | Ngoại ngữ | …..-BMT |
9 | Nguyễn Minh Hậu | Giáo viên | Tin học | TH Chu Văn An -Krông Pắc |
10 | Bùi Thị Hương | Giáo viên | Hóa | Nghỉ hưu |
11 | Vũ Thị Yến | Giáo viên | Toán | Nghỉ hưu |
12 | Phạm Thị Thanh Phương | Giáo viên | Địa | Nghỉ hưu |
13 | Phan Tấn Thành | Giáo viên | Lý | Nghỉ hưu |
14 | Đậu Thị Hà | Giáo viên | Văn | Nghỉ hưu |
15 | Lê Thị Thảo | Giáo viên | Toán | Nghỉ hưu |
16 | Nguyễn Thị Thu | Giáo viên | Toán | (đã mất) |
17 | Đặng Thị Huệ | Giáo viên | Sử | (đã mất) |
18 | Nguyễn Thị Hoàn | Giáo viên | Toán | chuyển về PTDT NT huyện |
19 | Hùng Khánh Đức | PHT | TD | Nghỉ hưu |
Ban Biên tập.